Tuesday, 23/04/2024 - 13:29|
Chào mừng các bạn ghé thăm Cổng thông tin điện tử của Phòng GD&ĐT huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

01-Cho phép thành Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục.

Cơ quan ban hành PGD Yên Mỹ
Số hồ sơ 01
Cấp thực hiện
Loại TTHC
Lĩnh vực
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
  1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục.

  1.  PHẠM VI

Áp dụng cho hoạt động Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục.

Cán bộ, công chức thuộc phòng Giáo dục đào tạo, các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát thủ tục này.

  1. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
  1. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  • UBND: Ủy ban nhân dân
  • BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
  • GDĐT: Giáo dục đào tạo:
  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

- Có đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục của địa phương đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

- Đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ xác định rõ mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung giáo dục; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm dự kiến xây dựng trường; tổ chức bộ máy, nguồn lực và tài chính; phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường, nhà trẻ.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Tờ trình đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ của cơ quan chủ quản đối với nhà trường, nhà trẻ công lập, tổ chức hoặc cá nhân đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục, dân lập cần nêu rõ sự cần thiết thành lập; tên nhà trường, nhà trẻ; địa điểm dự kiến làm trụ sở tổ chức thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ của nhà trường, nhà trẻ

x

 

 

Đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ: xác định sự phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục; mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung giáo dục; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị; tổ chức bộ máy hoạt động đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý; các nguồn lực và tài chính; quy hoạch, kế hoạch và các giải pháp xây dựng, phát triển nhà trường, nhà trẻ trong từng giai đoạn.Trong đề án cần nêu rõ dự kiến tổng số vốn để thực hiện các kế hoạch và bảo đảm hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em trong 3 năm đầu thành lập và các năm tiếp theo, có thuyết minh rõ về tính khả thi và hợp pháp của các nguồn vốn đầu tư xây dựng và phát triển nhà trường, nhà trẻ trong từng giai đoạn

x

 

 

Có văn bản về chủ trương giao đất hoặc hợp đồng nguyên tắc cho thuê đất, thuê nhà làm trụ sở xây dựng nhà trường, nhà trẻ với thời hạn dự kiến thuê tối thiểu 5 (năm)

x

 

 

Bản dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng và thiết kế sơ bộ các công trình kiến trúc xây dựng trên khu đất xây dựng nhà trường, nhà trẻ hoặc thiết kế các công trình kiến trúc (nếu đã có trường sở), bảo đảm phù hợp với quy mô giáo dục và tiêu chuẩn diện tích sử dụng phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01  (bộ)

5.4

Thời gian xử lý

 

35 ngày làm việc

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

 

- Tổ chức hoặc cá nhân lập hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ tại BP TN&TKQ của UBND huyện.

- Người tiếp nhận kiểm tra, đối chiếu hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn, ghi vào sổ theo dõi tiếp nhận và chuyển phòng Giáo dục đào tạo thụ lý.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn công dân hoàn thiện.

Tổ chức, Công dân, Công chức tiếp nhận và trả kết quả

½ ngày

Theo mục 5.2

BM01.01.MC

BM02.01.MC

BM03.01.MC

BM04.01.MC

B2

Chuyên viên Phòng Giáo dục đào tạo phối hợp với các phòng chuyên môn liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện thành lập nhà trường, nhà trẻ theo những nội dung và điều kiện quy định:

+ Nếu không đủ điều kiện thành lập thì dự thảo văn bản từ chối có nêu rõ lý do

+ Nếu đủ điều kiện thành lập thì dự thảo tờ trình phê duyệt và quyết định hành chính.

 Chuyên viên thụ lý trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng GDĐT

15 ngày

BM04.01.MC

Thông báo kế hoạch thẩm định thực tế, Biên bản thẩm định

B3

Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét hồ sơ:

+ Nếu không đủ điều kiện thì ký nháy vào văn bản trả lời có nêu rõ lý do

+ Nếu đủ điều kiện thành lập thì ký nháy vào tờ trình phê duyệt và quyết định hành chính

Lãnh đạo Phòng GDĐT

05 ngày

BM04.01.MC

 

B4

Chủ tịch UBND xem xét hồ sơ:

+ Nếu đồng ý thì UBND huyện làm văn bản đề nghị 02 Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ cho ý kiến, chờ văn bản của 02 tỉnh để ra quyết định hoặc thông báo nếu không đủ điều kiện thành lập.

+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại

Chủ tịch UBND

10 ngày

BM04.01.MC

Văn bản từ chối/ Quyết định hành chính

B5

Chuyên viên phòng GDĐT tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển BP TN&TKQ

Chuyên viên phòng GDĐT

04 ngày

BM04.01.MC

 

B6

BP TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ, vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức/công dân

BP TN&TKQ

½ ngày

BM04.01.MC BM05.01.MC

BM06.01.MC

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 về Ban hành điều lệ trường mầm non;

- Thông tư số 44/2010/TT-BGD&ĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non;

- Thông tư 13/2015/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục

- Quyết định 09/2015/QĐ-BGDĐT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non;

- Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường Mầm non.

- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 quy định về đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên.

       
  1. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  1.  

Biểu mẫu chung

BM01.01.MC

BM02.01.MC

BM03.01.MC

BM04.01.MC

BM05.01.MC

BM06.01.MC                         

 

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

Sổ theo dõi và trả kết quả.

Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Sổ theo dõi quá trình sử ký công việc.

Sổ thống kê thủ tục hành chính..

 

 

 

  1.  

Biểu mẫu chuyên môn:

Không

 

 

  1. HỒ SƠ LƯU:

TT

Hồ sơ lưu

  1.  

Hồ sơ đầu vào

1.1

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ không giải quyết trong ngày)

1.2

Tờ trình đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ của cơ quan chủ quản đối với nhà trường, nhà trẻ công lập, tổ chức hoặc cá nhân đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục, dân lập cần nêu rõ sự cần thiết thành lập; tên nhà trường, nhà trẻ; địa điểm dự kiến làm trụ sở tổ chức thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ của nhà trường, nhà trẻ

1.3

Đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ: xác định sự phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục; mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung giáo dục; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị; tổ chức bộ máy hoạt động đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý; các nguồn lực và tài chính; quy hoạch, kế hoạch và các giải pháp xây dựng, phát triển nhà trường, nhà trẻ trong từng giai đoạn.Trong đề án cần nêu rõ dự kiến tổng số vốn để thực hiện các kế hoạch và bảo đảm hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em trong 3 năm đầu thành lập và các năm tiếp theo, có thuyết minh rõ về tính khả thi và hợp pháp của các nguồn vốn đầu tư xây dựng và phát triển nhà trường, nhà trẻ trong từng giai đoạn

1.4

Có văn bản về chủ trương giao đất hoặc hợp đồng nguyên tắc cho thuê đất, thuê nhà làm trụ sở xây dựng nhà trường, nhà trẻ với thời hạn dự kiến thuê tối thiểu 5 (năm)

1.5

Bản dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng và thiết kế sơ bộ các công trình kiến trúc xây dựng trên khu đất xây dựng nhà trường, nhà trẻ hoặc thiết kế các công trình kiến trúc (nếu đã có trường sở), bảo đảm phù hợp với quy mô giáo dục và tiêu chuẩn diện tích sử dụng phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục

2.1

Phiếu kiểm soát qúa trình giải quyết hồ sơ (nếu có)

2.2

Thông báo kế hoạch thẩm định thực tế, Biên bản thẩm định, tờ trình phê duyệt

2.3

Văn bản từ chối/ Quyết định hành chính

  1.  

Tài liệu tham chiếu

3.1

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

3.2

Sổ thống kê thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định hiện hành

Thành phần hồ sơ
STT Loại giấy tờ Mẫu đơn, Tờ khai Số lượng
Số bộ hồ sơ
Lệ phí
STT Mô tả Mức phí
Mức giá
Thời hạn giải quyết

35 ngày làm việc

Đối tượng thực hiện

Cá nhân hoặc tổ chức

Cơ quan trực tiếp thực hiện UBND huyện
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
Cơ quan có thẩm quyền quyết định UBND huyện
Cơ quan được ủy quyền Phòng GD&ĐT
Cơ quan phối hợp Nội vụ, Kinh tế hạ tầng
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực
Ngày có hiệu lực 08/05/2018
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
Đánh giá tác động TTHC
Danh sách TTHC liên quan
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành